Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 2 kết quả:
人慾 nhân dục
•
人欲 nhân dục
1
/2
人慾
nhân dục
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng ham muốn của con người. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Khi hỉ lạc khi ái ố lúc sầu bi, chứa chi lắm một bầu nhân dục «.
Bình luận
0
人欲
nhân dục
Từ điển trích dẫn
1. Lòng ham muốn hoặc sự mong cầu tha thiết của con người.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Hoán khê sa - 浣溪沙
(
Khương Quỳ
)
•
La Thành trúc ổ - 羅城竹塢
(
Khuyết danh Việt Nam
)
•
Nhân dục - 人欲
(
Lý Thương Ẩn
)
•
Phố Trung thập vịnh vị Nham Khanh sư quân phú Thú Dương tình tuyết - 浦中十詠為岩卿師君賦首陽晴雪
(
Vương Uẩn
)
•
Quá Giao Tiều cố hữu trạch viên, hoạ Minh Châu Trần thị lang nguyên vận - 過郊樵故友宅園和明洲陳侍郎原韻
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
•
Tá hoàn sơn hậu ký kỳ 1 - 佐還山後寄其一
(
Đỗ Phủ
)
•
Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠
(
Phùng Khắc Khoan
)
•
Trừ tịch kỳ 2 - 除夕其二
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Vi chi phú - 為之賦
(
Ngô Thì Nhậm
)
•
Vịnh sử thi - Dịch thuỷ - 詠史詩-易水
(
Hồ Tằng
)
Bình luận
0